Có 1 kết quả:
定量 định lượng
Từ điển trích dẫn
1. Số lượng đã quy định.
2. Ấn định số lượng là bao nhiêu.
2. Ấn định số lượng là bao nhiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số lượng đã định, không thể thay đổi — Ấn định số lượng là bao nhiêu.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0